🌟 (件)

  Danh từ phụ thuộc  

1. 문제가 되는 일이나 서류 등을 세는 단위.

1. VỤ, HỒ SƠ: Đơn vị đếm số hồ sơ hay sự việc có vấn đề.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 두어 .
    A couple of cases.
  • .
    A few.
  • 어느 .
    Which one.
  • 총 세 .
    A total of three.
  • .
    One case.
  • 입학 서류가 총 다섯 이 학교에 접수되었다.
    A total of five admissions documents were filed at the school.
  • 김 형사는 이달에만 사건 두 을 해결하였다.
    Detective kim solved two cases only this month.
  • 어제 서울에서는 교통사고가 스무 이 발생하였다.
    Twenty traffic accidents occurred in seoul yesterday.
  • 오늘 회의에서 토의할 안건이 얼마나 되나요?
    How many agenda items will we discuss at today's meeting?
    총 세 이 있습니다.
    There are three cases in total.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Luật (42) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124)