🌟 동음 (同音)

Danh từ  

1. 같은 소리나 음.

1. ĐỒNG ÂM: Cùng âm hay tiếng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동음 현상.
    Homonym phenomena.
  • 동음으로 들리다.
    Sounds like a homonym.
  • 동음으로 발음하다.
    Pronounce in homonym.
  • 동음 단어는 발음이 같으므로 문맥을 통해서 의미의 차이를 알 수 있다.
    The homonym word has the same pronunciation, so the difference in meaning can be seen through the context.
  • 동음인 단어들이 많이 쓰인 글에서는 자연히 이들을 구별하기 위하여 여러 부연 설명이 단어 앞에 덧붙는다.
    In many homonymized words, several supporting explanations are added before the words to distinguish them naturally.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동음 (동음)

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Sức khỏe (155) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59)