🌟 독과점 (獨寡占)

Danh từ  

1. 어떤 상품의 생산이나 유통을 혼자 또는 아주 적은 수의 기업만이 차지함.

1. SỰ ĐỘC CHIẾM, SỰ ĐỘC QUYỀN: Một mình hoặc chỉ rất ít số doanh nghiệp chiếm việc sản xuất hay lưu thông một sản phẩm nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무분별 독과점.
    Indiscriminate monopoly.
  • 독과점 규제.
    Monopoly regulation.
  • 독과점 품목.
    Exclusive items.
  • 독과점이 되다.
    Become a monopoly.
  • 독과점을 막다.
    Stop the monopoly.
  • 독과점을 방지하다.
    Prevent monopoly.
  • 독과점을 하다.
    Have a monopoly.
  • 일반적으로 독과점은 자유로운 경쟁 체제를 파괴하고 시장 질서를 교란하기 때문에 정부의 개입을 요한다.
    Generally, monopolies require government intervention because they destroy free competition systems and disrupt market order.
  • 독과점 시장에서는 판매자 스스로가 가격과 공급량을 결정할 수 있어 원하는 만큼의 매출과 이익을 만들 수 있다.
    In the monopolistic market, the seller himself can determine the price and the amount of supply, so that he can make as much sales and profits as he wants.
  • 우리 지역에서 빵집은 이곳 한 군데밖에 없어.
    There's only one bakery here in our area.
    그럼 이 빵집이 이 지역 시장에서 독과점을 하고 있는 거네.
    So this bakery has a monopoly on the local market.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 독과점 (독꽈점)

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tìm đường (20) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28) Chính trị (149) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8)