🌟 택하다 (擇 하다)

☆☆   Động từ  

1. 여럿 가운데서 고르다.

1. CHỌN, LỰA: Chọn trong số nhiều cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다른 방법을 택하다.
    Choose a different method.
  • 쉬운 길을 택하다.
    Take the easy way.
  • 하나를 택하다.
    Choose one.
  • 전공으로 택하다.
    Choose as a major.
  • 직업으로 택하다.
    Choose as a profession.
  • 고등학생인 유민이는 제 2외국어로 일본어를 택했다.
    Yu-min, a high school student, chose japanese as her second foreign language.
  • 그는 자신이 택한 길에 대해 후회하지 않는, 심지가 굳은 사람이다.
    He's a hard-witted man who doesn't regret the path he's taken.
  • 민준이는 대학에 입학하여 어렸을 때부터 배운 피아노를 전공으로 택했다.
    Min-jun entered college and chose piano as his major since childhood.
  • 언니는 졸업하고 어떻게 할 예정이야?
    What are you going to do after graduation?
    취업보다는 대학원 진학을 택할 거야.
    I'd rather go to graduate school than get a job.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 택하다 (태카다)
📚 thể loại: Mua sắm  


🗣️ 택하다 (擇 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 택하다 (擇 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Tâm lí (191) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13)