🌟 당최

Phó từ  

1. 전혀 또는 도무지.

1. HOÀN TOÀN, DÙ SAO THÌ: Hoàn toàn hoặc dù gì đi nữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 당최 감이 잡히지 않다.
    Have no idea at all.
  • 당최 구별할 수 없다.
    Not distinguishable at the moment.
  • 당최 모르다.
    I don't know at all.
  • 당최 알 수 없다.
    Not at all clear.
  • 당최 종잡을 수 없다.
    That's the last straw.
  • 옆집 쌍둥이 형제들은 누가 형이고 누가 동생인지 당최 분간이 되지 않는다.
    The twin brothers next door can't tell who's older and who's younger.
  • 최신 휴대폰은 기능이 너무 복잡해서 당최 어떻게 사용해야 하는지 알 수가 없다.
    The latest mobile phones are too complex to know how to use them.
  • 처음에 실험했던 결과와 왜 이렇게 크게 달라진 거지?
    Why is it so much different from the first experiment?
    당최 뭐가 잘못된 건지 모르겠어요.
    I don't know what's wrong at all.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 당최 (당최) 당최 (당췌)

📚 Annotation: 주로 부정을 나타내는 말과 함께 쓴다.

🗣️ 당최 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)