🌟 막노동꾼 (막 勞動 꾼)

Danh từ  

1. (낮잡아 이르는 말로) 특별한 기술 없이 육체노동을 하는 사람.

1. DÂN LAO ĐỘNG CHÂN TAY, DÂN LAO ĐỘNG THỦ CÔNG: (cách nói xem thường) Người lao động chân tay mà không có kỹ thuật đặc biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 떠돌이 막노동꾼.
    Wandering manual laborer.
  • 막노동꾼 출신.
    A former laborer.
  • 막노동꾼이 되다.
    Become a manual laborer.
  • 막노동꾼으로 살다.
    Live as a manual laborer.
  • 막노동꾼으로 전락하다.
    Degenerate into a manual laborer.
  • 부두는 배에서 짐을 내리거나 실어 주는 막노동꾼들로 번잡했다.
    The docks were crowded with servants who unloaded or loaded their ships.
  • 아버지는 젊은 시절에 구리 광산에서 막노동꾼으로 일하며 돈을 벌었다고 하셨다.
    My father said that when i was young, i earned money by working as a laborer in a copper mine.
  • 나는 배운 것이 없어 막노동꾼으로 살았지만 너희는 열심히 공부해서 꼭 성공해야 한다.
    I lived as a laborer because i didn't learn anything, but you must study hard and succeed.
  • 젊은 시절 막노동꾼이었다는 그분의 성공 신화는 감동적이더라.
    The myth of his success as a young laborer was touching.
    응. 꿈을 향해 노력하면 이루어진다는 희망을 주었어.
    Yeah. it gave me hope that if i try hard for my dream, it will come true.
Từ tham khảo 막노동자(막勞動者): 특별한 기술 없이 공사장 등에서 육체노동을 하는 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 막노동꾼 (망노동꾼)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81)