🌟 만부득이하다 (萬不得已 하다)

Tính từ  

1. (강조하는 말로) 어쩔 수 없다.

1. VẠN BẤT ĐẮC DĨ: (cách nói nhấn mạnh) Không thể làm gì được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 만부득이한 경우.
    In case of inflexibility.
  • 만부득이한 사정.
    The circumstances beyond one's control.
  • 만부득이한 일.
    Unprecedented.
  • 결석이 만부득이하다.
    Absenteeism is full.
  • 파혼이 만부득이하다.
    The end of the marriage is in full swing.
  • 많은 빚을 지고 있던 그로서는 아버지께서 물려주신 산을 파는 것이 만부득이한 일이었다.
    For him, who had a lot of debt, it was unheard of to sell the mountain his father had inherited.
  • 아버지는 만부득이한 경우가 아니고는 입에 넣은 음식을 도로 뱉지 않는 것이 식사 예절이라고 말씀하셨다.
    My father said that it was table manners not to spit back the food he had put in his mouth unless it was a case of inflexibility.
Từ tham khảo 부득이하다(不得已하다): 마음이 내키지는 않지만 어쩔 수 없다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 만부득이하다 (만ː부드기하다) 만부득이한 (만ː부드기한) 만부득이하여 (만ː부드기하여) 만부득이해 (만ː부드기해) 만부득이하니 (만ː부드기하니) 만부득이합니다 (만ː부드기함니다)
📚 Từ phái sinh: 만부득이(萬不得已): (강조하는 말로) 어쩔 수 없이.

💕Start 만부득이하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Luật (42) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86)