🌟 몸살

☆☆   Danh từ  

1. 몸이 몹시 피로할 때 걸리는, 온몸이 쑤시고 기운이 없고 열이 나는 병.

1. CHỨNG ĐAU NHỨC TOÀN THÂN: Bệnh mắc phải khi cơ thể quá mệt mỏi, toàn thân đau nhức, không có sức lực và bị sốt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 몸살 기운.
    A sickening sensation.
  • 몸살이 걸리다.
    Suffer from body aches.
  • 몸살이 나다.
    Get sick.
  • 몸살을 앓다.
    Suffer from body aches.
  • 몸살로 눕다.
    Lie down with aches.
  • 몸살로 온몸이 쑤시다.
    Aches all over the body.
  • 나는 매년 꼭 한 번씩은 자리에서 일어날 수도 없을 만큼 몸살을 크게 앓는다.
    I suffer so much that i cannot get up from my seat at least once every year.
  • 어머니는 대식구의 음식을 장만하느라 명절이 끝나면 어김없이 몸살이 나고 만다.
    My mother always gets sick after the holidays because she prepares food for the great family.
  • 너 안색이 왜 그래?
    What's wrong with your face?
    몸살 기운이 좀 있는지 식욕도 없고 그러네.
    You've got some body aches and no appetite.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 몸살 (몸살)
📚 thể loại: Bệnh và triệu chứng   Sức khỏe  


🗣️ 몸살 @ Giải nghĩa

🗣️ 몸살 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Luật (42) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Giáo dục (151) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)