🌟 (無)

  Danh từ phụ thuộc  

1. 운동 경기에서, 비긴 횟수를 세는 단위.

1. TRẬN HÒA: Đơn vị đếm số lần hòa trong thi đấu thể thao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일 승 이 일 패.
    One win, two no losses.
  • 를 기록하다.
    Record the radishes.
  • 우리 학교는 2승 1 1패의 성적을 기록하며 조 일 위로 8강에 진출했다.
    Our school advanced to the quarterfinals over the group day with two wins, one draw and one loss.
  • 남자 축구 경기에서 한국 팀은 상대 팀에 상대 전적 10승 2로 앞서고 있었다.
    In the men's football match, the korean team was leading the opposing team with 10 wins and two draws.
  • 우린 저 팀을 한 번도 못 이겨서 지금까지 전적이 5 10패야.
    We've never beaten that team, so we've got five draws and ten losses so far.
    이번에는 무슨 일이 있어도 이겨야 할 텐데.
    I'd have to win this time, no matter what.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Thể thao  

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92)