🌟 멍하니

  Phó từ  

1. 정신이 나간 것처럼 가만히.

1. MỘT CÁCH ĐỠ ĐẪN, MỘT CÁCH THẪN THỜ: Im lặng như thể mất hết tinh thần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 멍하니 바라보다.
    Look vacantly at.
  • 멍하니 서 있다.
    Standing idly.
  • 멍하니 시간을 보내다.
    Spend one's time in a daze.
  • 멍하니 앉아 있다.
    Sitting absentmindedly.
  • 멍하니 쳐다보다.
    To stare blankly.
  • 승규는 오후 내내 멍하니 허공만 응시하고 있을 뿐이다.
    Seung-gyu is just staring blankly into the air all afternoon.
  • 아내를 잃고 난 뒤 그는 집안에 홀로 멍하니 앉아 있기만 했다.
    After losing his wife, he just sat idly in the house alone.
  • 갑작스럽게 선생님의 부고 소식을 듣고 멍하니 아무 말도 할 수 없었어.
    When i heard the news of your obituary all of a sudden, i couldn't say anything.
    나도 너무 슬퍼서 눈물만 흘렸어.
    I was so sad that i just cried.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 멍하니 (멍ː하니)
📚 thể loại: Thái độ   Diễn tả tính cách  

🗣️ 멍하니 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52)