🌟 목적어 (目的語)

  Danh từ  

1. 타동사가 쓰인 문장에서 동작의 대상이 되는 말.

1. TÂN NGỮ: Thành phần trở thành đối tượng của hành động trong câu có ngoại động từ được dùng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대부분의 언어에서는 보편적으로 주어와 목적어, 서술어가 필수 성분으로서 문장을 구성한다.
    In most languages, the subject, object, and predicate are universally composed of sentences as essential ingredients.
  • 화자와 청자가 목적어를 미리 알고 있으면 대화에서 목적어를 생략할 수 있다.
    If the speaker and the listener know the object in advance, they may omit the object in the conversation.
  • ‘나는 밥을 먹는다’라는 문장에서 목적어는 어느 거야?
    What's the object in the sentence 'i eat'?
    먹는 동작의 대상이 되는 말이니까 ‘밥을’이 목적어이지.
    It's a word that's subject to eating, so 'rice' is the object.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 목적어 (목쩌거)
📚 thể loại: Thuật ngữ học thuật   Ngôn ngữ  


🗣️ 목적어 (目的語) @ Giải nghĩa

🗣️ 목적어 (目的語) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)