🌟 문장가 (文章家)

Danh từ  

1. 글을 짓는 실력이 뛰어난 사람.

1. NHÀ VĂN: Người có năng lực viết lách tuyệt vời.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 천재 문장가.
    A genius writer.
  • 최고의 문장가.
    Best writer.
  • 위대한 문장가.
    A great writer.
  • 문장가를 배출하다.
    Produce a writer.
  • 문장가로 칭송을 받다.
    To be praised as a writer.
  • 최치원은 글을 잘 써서 신라 시대 최고의 문장가 중 한 명으로 꼽힌다.
    Choi chi-won is considered one of the best writers of the silla dynasty because he writes well.
  • 그는 당대의 문장가들이 따라올 수 없을 정도로 뛰어난 문장력을 지니고 있었다.
    He had such excellent writing skills that the writers of his time could not keep up.
  • 그는 당시 문장가로 큰 명성을 떨치고 있어서 많은 사람들이 그에게 글을 부탁하러 왔다.
    He had a great reputation as a writer at the time, so many people came to ask him to write.
  • 이 학자는 십구 세 때 벌써 학계에 두각을 나타내기 시작했다고 들었어.
    I heard this scholar was already beginning to stand out in the academic world at the age of 19.
    그는 뛰어난 학자일 뿐만 아니라 천부적인 문장가였으니까.
    Because he was not only a brilliant scholar but also a natural writer.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 문장가 (문장가)

🗣️ 문장가 (文章家) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)