🌟 문패 (門牌)

Danh từ  

1. 집주인이나 건물의 이름, 주소 등을 적어서 대문 위나 옆에 붙이는 작은 패.

1. BẢNG TÊN Ở CỬA, BIỂN GẮN Ở CỬA, MÔN BÀI: Cái biển nhỏ gắn bên cạnh hay bên trên cánh cửa để ghi những thông tin như tên chủ nhà, tên ngôi nhà, hay địa chỉ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문패가 떨어지다.
    Doorplate falls.
  • 문패를 달다.
    Put up a doorplate.
  • 문패를 만들다.
    Make a doorplate.
  • 문패를 바꾸다.
    Change the doorplate.
  • 문패를 확인하다.
    Check the doorplate.
  • 대문에 페인트칠을 하고 문패까지 다니 새 집을 얻은 기분이었다.
    I felt like i got a new house with paint on the gate and a doorplate.
  • 정문 옆에 붙어 있는 허름한 문패만이 이곳이 학교였음을 알려 주고 있었다.
    Only the shabby doorplate next to the main gate was telling us this was a school.
  • 정말 여기가 김 사장네 집 맞아?
    Is this really mr. kim's house?
    문패에 이렇게 김 사장 이름이 적혀 있는 걸 보면 틀림없이 맞을 거야.
    I'm sure you'll be right if you see president kim's name written on the doorplate like this.
Từ đồng nghĩa 명패(名牌): 이름이나 직위 등을 써서 책상 위에 놓는 패., 이름이나 직위를 적은 표.…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 문패 (문패)

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13)