🌟 난관 (難關)

  Danh từ  

1. 헤쳐나가기 어려운 상황.

1. HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN: Tình trạng khó vượt qua.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 난관이 생기다.
    Difficulties arise.
  • 난관이 예상되다.
    Difficulties are expected.
  • 난관을 거치다.
    Go through a difficulty.
  • 난관을 극복하다.
    Overcome difficulties.
  • 난관을 뚫다.
    Break through a difficulty.
  • 난관을 무릅쓰다.
    Risk the difficulty.
  • 난관에 봉착하다.
    Run into a difficulty.
  • 난관에 부딪치다.
    Hit a snag.
  • 난관에 처하다.
    Difficulty.
  • 그는 어떤 난관에도 굴복하지 않고 오늘의 성공에 이르렀다.
    He did not give in to any difficulties, and he came to the success of today.
  • 어떠한 고난과 난관이 닥치더라도 나는 결코 포기하지 않겠다.
    I will never give up, no matter what hardships and difficulties come.
  • 내 여름휴가 계획이 벌써부터 난관에 봉착했어.
    My summer vacation plans have already hit a snag.
    왜? 무슨 문제라도 생겼어?
    Why? what's wrong with you?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난관 (난관)

🗣️ 난관 (難關) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Sử dụng phương tiện giao thông (124)