🌟 방관적 (傍觀的)

Danh từ  

1. 어떤 일에 직접 나서지 않고 옆에서 바라보기만 하는 것.

1. TÍNH BÀNG QUAN: Việc không trực tiếp tham gia vào việc nào đó mà chỉ đứng bên cạnh nhìn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방관적인 성격.
    A bystander character.
  • 방관적인 입장.
    On the sidelines.
  • 방관적인 자세.
    An onlooker's position.
  • 방관적인 태도.
    Attitude on the sidelines.
  • 방관적으로 바라보다.
    To look on the sidelines.
  • 아버지는 아들 교육에 방관적이어서 아들이 반에서 몇 등을 하는지도 모르신다.
    The father is on the sidelines of his son's education, so he doesn't even know what rank his son is in his class.
  • 민준이는 반장이면서 학급 일에 방관적인 자세로 임해 친구들로부터 비난을 받았다.
    Min-jun was criticized by his friends for being the class president and sitting on the sidelines in class work.
  • 왜 너희 집은 집안의 모든 일들을 어머니께서 결정하시니?
    Why does your mother decide everything in your house?
    아버지가 집안일에 방관적이시거든.
    My father is on the sidelines of the house.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방관적 (방관적)
📚 Từ phái sinh: 방관(傍觀): 어떤 일에 직접 나서지 않고 옆에서 바라보기만 함.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4)