🌟 방황하다 (彷徨 하다)

Động từ  

1. 이리저리 헤매며 돌아다니다.

1. LANG THANG, LANG BẠT: Rong ruổi, đi lòng vòng chỗ này chỗ kia.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 거리를 방황하다.
    Wander the streets.
  • 도시를 방황하다.
    Wandering the city.
  • 우리는 숲 속에서 길을 잃고 오랫동안 방황하고 있었다.
    We were lost in the woods and wandered for a long time.
  • 일부 청소년들이 밤거리를 방황하고 있어 사회적으로 문제가 되었다.
    Some teenagers wander the streets at night, which has become a social problem.

2. 목표나 방향을 정하지 못하여 어찌할 바를 모르고 헤매다.

2. MÔNG LUNG: Không xác định được mục tiêu hay phương hướng nên loay hoay không biết làm thế nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방황하는 마음.
    A wandering mind.
  • 그는 사고로 부인을 잃고 오랫동안 방황했다.
    He lost his wife in an accident and wandered for a long time.
  • 내 동생은 한동안 방황했지만 이제는 마음을 잡고 열심히 산다.
    My brother's been wandering for a while, but now he lives hard with his heart.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방황하다 (방황하다)
📚 Từ phái sinh: 방황(彷徨): 이리저리 헤매며 돌아다님., 목표나 방향을 정하지 못하여 어찌할 바를 모르…

🗣️ 방황하다 (彷徨 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82)