🌟 배웅

☆☆   Danh từ  

1. 떠나가는 사람을 따라 나가서 작별 인사를 하여 보냄.

1. SỰ TIỄN, SỰ ĐƯA TIỄN, SỰ TIỄN ĐƯA: Việc theo ra cùng với người đi xa rồi chào từ biệt và chia tay.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공항 배웅.
    See him off at the airport.
  • 훈련소 배웅.
    Off to the training camp.
  • 배웅 장소.
    A place to see off.
  • 배웅을 나가다.
    Get out of the way.
  • 배웅을 마다하다.
    Refuse to see him off.
  • 배웅을 하다.
    See-off.
  • 배웅에 감사하다.
    Thank you for seeing me off.
  • 승규는 가족들의 배웅도 받지 못하고 길고 긴 해외 유학길에 올랐다.
    Seung-gyu went on a long, long journey abroad without seeing his family off.
  • 가수 김 씨는 수많은 팬들의 배웅 속에 씩씩하게 훈련소에 입소하였다.
    Singer kim bravely entered the training camp amid countless fans' seeing-off.
  • 두 연인은 잠시 떨어져 지내야 하는 아쉬움 때문인지 한없이 길고 긴 배웅을 하고 있었다.
    The two lovers were seeing each other off endlessly long, perhaps because of the regret of having to stay away for a while.
  • 댁에 잘 도착하셨는지요?
    Did you get home safely?
    네. 덕분에 잘 도착했습니다. 멀리까지 배웅을 해 주셔서 감사합니다.
    Yes. thanks to you, we arrived safely. thank you for seeing me off so far.
Từ trái nghĩa 마중: 역이나 공항 등에 나가서 자기를 찾아오는 사람을 맞이함.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배웅 (배웅)
📚 Từ phái sinh: 배웅하다: 떠나가는 사람을 따라 나가서 작별 인사를 하여 보내다.
📚 thể loại: Hoạt động xã hội   Chiêu đãi và viếng thăm  

🗣️ 배웅 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (255)