🌟 보도국 (報道局)

Danh từ  

1. 방송국이나 신문사 등에서 새로운 소식을 알리는 일을 맡은 부서.

1. CỤC TRUYỀN THÔNG: Ban ngành đảm nhận việc thông báo tin tức mới ở những nơi như toà soạn báo hay cục phát thanh truyền hình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신문 보도국.
    Newspaper news bureau.
  • 보도국 국장.
    Director of the news bureau.
  • 보도국 기자.
    A news reporter.
  • 보도국에 입사하다.
    Enter the newsroom.
  • 보도국에서 발표하다.
    Announce at the news station.
  • 보도국에서는 이번 사건을 보도하지 않기로 했다.
    The news agency has decided not to report the incident.
  • 기사가 사실과 다르다는 것을 알게 된 사람들은 신문사 보도국에 항의했다.
    Those who found the article untrue protested to the press of the newspaper.
  • 고속 도로에서 큰 사고가 있었다는데, 무슨 일인가요?
    I heard there was a big accident on the highway. what happened?
    네, 밤사이 사건 사고, 보도국 취재 기자와 함께 알아보겠습니다.
    Yes, i'll go over the nightly incident with a reporter from the news agency.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 보도국 (보ː도국) 보도국이 (보ː도구기) 보도국도 (보ː도국또) 보도국만 (보ː도궁만)

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46)