🌟 법관 (法官)

Danh từ  

1. 법원에 소속되어 각종 사건이나 소송을 법에 따라 해결하거나 조정하는 권한을 가진 사람.

1. THẨM PHÁN, QUAN TÒA: Người trực thuộc toà án, có quyền hạn giải quyết hoặc điều đình các vụ việc hoặc tố tụng theo luật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공정한 법관.
    A just judge.
  • 훌륭한 법관.
    Good judge.
  • 법관이 재판하다.
    Judge trial.
  • 법관이 판결하다.
    The judge adjudicates.
  • 법관은 모름지기 법에 따라 공정한 재판을 해야 한다.
    Judges must make a fair trial in accordance with the unknown law.
  • 판사석에 앉은 법관이 증인의 진술을 유심히 듣고 있다.
    The judge in the bench listens carefully to the witness's statement.
  • 난 훌륭한 법관이 되고 싶어.
    I want to be a good judge.
    그러면 법학과에 지원하는 것이 좋겠구나.
    Then you'd better apply for the law department.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 법관 (법꽌)


🗣️ 법관 (法官) @ Giải nghĩa

🗣️ 법관 (法官) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Khoa học và kĩ thuật (91) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)