🌟 배려 (配慮)

☆☆   Danh từ  

1. 관심을 가지고 보살펴 주거나 도와줌.

1. SỰ QUAN TÂM GIÚP ĐỠ: Sự quan tâm và chăm nom hay giúp đỡ

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 특별 배려.
    Special consideration.
  • 세심한 배려.
    Careful consideration.
  • 관심과 배려.
    Attention and consideration.
  • 배려를 받다.
    Receive consideration.
  • 배려를 하다.
    Be considerate.
  • 우리는 소외당하는 이웃들에 대한 배려를 잊지 말아야 한다.
    We must not forget our consideration of our marginalized neighbors.
  • 민준이는 새로 전학 온 친구를 도와주며 여러 가지로 배려를 해 주었다.
    Minjun helped his new friend and gave him a lot of consideration.
  • 사람들이 임산부에 대한 배려를 잘 안 하는 것 같아.
    I don't think people care much about pregnant women.
    그러게. 지하철에서 자리도 양보해 주고 그러는 사람이 늘어나면 좋을 텐데.
    I know. it would be nice to give up seats on the subway and have more people like that.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배려 (배ː려)
📚 Từ phái sinh: 배려하다(配慮하다): 관심을 가지고 보살펴 주거나 도와주다.

🗣️ 배려 (配慮) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82)