🌟 병폐 (病弊)

Danh từ  

1. 오랜 시간에 걸쳐 생긴 잘못과 그로 인한 피해.

1. TỆ NẠN, THÓI XẤU: Điều sai trái xảy ra qua thời gian dài và tác hại do nó gây ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구조의 병폐.
    The ills of structure.
  • 사회의 병폐.
    The ills of society.
  • 병폐가 뿌리 깊다.
    The malady is deep-rooted.
  • 병폐가 심하다.
    The disease is severe.
  • 병폐를 없애다.
    Eliminate the ills.
  • 이 작품은 폭력이 난무하는 현실의 병폐를 고발하고 있다.
    This work charges against the ills of the reality, which are rife with violence.
  • 많은 사람들이 우리나라에서 지역주의의 병폐가 심하다는 것에 동의한다.
    Many agree that the ills of regionalism are severe in our country.
  • 그는 지역감정을 중심으로 한 정치의 병폐를 극복하기 위해 노력하고 있다.
    He is trying to overcome the ills of politics centered on regional sentiment.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 병폐 (병ː폐) 병폐 (병ː페)

🗣️ 병폐 (病弊) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)