🌟 본데

Danh từ  

1. 보아서 배운 예절이나 솜씨 또는 지식.

1. LỄ PHÉP, KINH NGHIỆM: Cách cư xử hay kỹ năng hoặc kiến thức quan sát học hỏi được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 본데가 없다.
    We're out of sight.
  • 본데가 있다.
    There is an example.
  • 본데를 보이다.
    Show one's true colors.
  • 본데를 자랑하다.
    Boast of one's place.
  • 지수는 본데가 있는 예의 바른 학생이었다.
    Jisoo was a polite student with a good head.
  • 시어머니는 본데도 없이 자란 며느리를 영 못마땅해했다.
    Mother-in-law disapproved of her daughter-in-law who had never been raised.
  • 고아원에서 자란 나는 툭하면 본데가 없는 녀석이라는 소리를 들었다.
    Growing up in an orphanage, i was often told i was an unheard-of fellow.
  • 저자들이 좀 무식하긴 해도 마음만은 따뜻합니다.
    Though the authors are a little ignorant, they are warmhearted.
    그래도 나는 본데도 없는 작자들과는 함께할 수 없소.
    But i can't be with the men i've never seen before.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 본데 (본데)

🗣️ 본데 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Sở thích (103) Giáo dục (151) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226)