🌟 (封)

Danh từ  

1. 물건을 봉지나 봉투 등에 담아 그 분량을 세는 단위.

1. TÚI, BAO: Đơn vị đếm lượng đồ vật đựng trong bao hoặc phong bì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과자 세 .
    Three bags of cookies.
  • 봉투 두 .
    Two envelopes.
  • 사탕 한 .
    A bag of candy.
  • 약 한 .
    A dose of medicine.
  • 편지 한 .
    A packet of letters.
  • 편지함에는 편지가 한 도 없었다.
    There was not a single letter in the mailbox.
  • 지수는 약국에서 감기약 한 을 지어 먹었다.
    Jisoo took a pack of cold medicine at a pharmacy.
  • 다 합해서 얼마죠?
    How much is it altogether?
    과자 네 이니까 이천 원입니다.
    Four bags of snacks, so it's 2,000 won.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 Từ phái sinh: 봉하다(封하다): 문이나 봉투, 그릇 등을 열지 못하게 단단히 붙이거나 꼭 싸다., 말을…

📚 Annotation: 수량을 나타내는 말 뒤에 쓴다.

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28)