🔍
Search:
TÚI
🌟
TÚI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘주머니’의 뜻을 더하는 접미사.
1
TÚI:
Hậu tố thêm nghĩa "túi".
-
-
1
돈이 넉넉하여 쓸 형편이 된다.
1
ĐẦY TÚI:
Tiền nhiều nên tình cảnh cho phép dùng.
-
Danh từ
-
1
차가 어떤 것과 부딪칠 때, 차 안에서 갑자기 부풀어 나와 사람을 감싸서 충격을 줄여 주는 공기 주머니.
1
TÚI KHÍ:
Túi không khí mà khi xe bị va chạm mạnh vào cái gì đó thì nó phồng lên đột ngột trong xe để bao trùm lấy người nhằm giảm sốc.
-
Động từ
-
1
남의 주머니나 가방에서 돈이나 물건을 몰래 훔치다.
1
MÓC TÚI:
Lén trộm tiền hay đồ vật từ túi hay túi xách của người khác.
-
-
1
가지고 있는 돈이 적다.
1
NHẸ TÚI:
Số tiền đang có ít.
-
-
1
돈을 충분하게 가지고 있다.
1
TÚI ĐẦY:
Có đủ tiền.
-
Danh từ
-
1
겹으로 된 천 사이에 솜이나 깃털 등을 넣고 자루 모양으로 만들어 그 안에 들어가 잘 수 있도록 만든 것.
1
TÚI NGỦ:
Đồ vật được làm thành hình cái bao và nhồi bông hay lông vào giữa lớp vải để có thể chui vào trong đấy ngủ được.
-
Danh từ
-
1
줄이나 실 등으로 그물처럼 엮어 만든 주머니.
1
TÚI LƯỚI:
Túi được làm bằng cách đan dây hay sợi chỉ có hình dạng giống cái lưới.
-
-
1
가지고 있는 돈이 없다.
1
RỖNG TÚI:
Không có tiền.
-
☆☆
Danh từ
-
1
여자들이 손에 들거나 한쪽 어깨에 메는 작은 가방.
1
TÚI XÁCH:
Túi nhỏ mà phụ nữ đeo ở một bên vai hoặc xách tay.
-
Danh từ
-
1
신발을 넣어 들고 다니는 주머니.
1
TÚI GIÀY:
Túi dùng để đựng và mang giày dép đi theo.
-
☆☆
Danh từ
-
1
손에 들고 다니는 작은 가방.
1
TÚI XÁCH:
Túi nhỏ xách cầm tay.
-
Danh từ
-
1
주머니 안에 들어 있는 돈.
1
TIỀN TÚI:
Tiền có ở trong túi.
-
Danh từ
-
1
물건을 봉지나 봉투 등에 담아 그 분량을 세는 단위.
1
TÚI, BAO:
Đơn vị đếm lượng đồ vật đựng trong bao hoặc phong bì.
-
Danh từ
-
1
옷이나 안쪽이나 속옷에 단 주머니.
1
TÚI TRONG:
Túi gắn ở bên trong quần áo hay đồ lót.
-
Danh từ
-
1
옷의 앞쪽에 있는 주머니.
1
TÚI TRƯỚC:
Túi ở phía đằng trước của quần áo.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물건을 넣어 들고 다닐 수 있는 가방이나 주머니.
1
(BAG) TÚI:
Túi xách hay túi có thể cho đồ vật vào mang đi.
-
Danh từ
-
1
사각형의 까만색 서류 가방.
1
TÚI HỒ SƠ:
Túi đựng hồ sơ màu đen hình chữ nhật.
-
-
1
가진 돈을 다 뺏기다.
1
BỊ VÉT TÚI:
Bị lấy đi toàn bộ số tiền có được.
-
Danh từ
-
1
구급약을 넣어 보관해 두는 주머니.
1
TÚI CẤP CỨU:
Túi dùng để cho thuốc cấp cứu và bảo quản.
🌟
TÚI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
고기나 채소에 양념을 해서 찌거나 국물을 적게 해서 삶은 음식.
1.
MÓN HẤP, MÓN LUỘC:
Món ăn được làm từ thịt hay rau được ướp gia vị rồi hấp hoặc được luộc với một ít nước.
-
2.
찐 음식의 뜻을 나타내는 말.
2.
(MÓN) HẤP:
Từ thể hiện nghĩa món hấp.
-
3.
더운물을 적신 헝겊이나 얼음을 넣은 주머니를 아픈 곳에 대어 병을 고치는 일.
3.
SỰ CHƯỜM:
Sự dùng khăn dấp nước nóng hoặc túi có bỏ đá viên, áp vào chỗ đau để chữa bệnh.
-
4.
온천이나 뜨거운 물에 몸을 담그거나 더운 모래밭에 몸을 묻어서 땀을 흘려 병을 고치는 일.
4.
SỰ XÔNG (HƠI), Ủ (NÓNG):
Việc ngâm mình trong nước nóng hoặc vùi cơ thể trong cát làm cho toát mồ hôi để chữa bệnh.
-
Danh từ
-
1.
적은 양의 액체를 옮겨 넣을 때 쓰는, 위쪽에 고무주머니가 달린 유리관.
1.
ỐNG TIÊM:
Ống thủy tinh được gắn túi cao su ở phía trên dùng để bơm chất lỏng lượng ít.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
논이나 하천 등지에 살며 네 발에 물갈퀴가 있어 헤엄을 잘 치고 뒷다리가 길어 잘 뛰며 울음주머니를 부풀려서 소리를 내는 동물.
1.
CON ẾCH:
Động vật sống ở các vùng như đồng ruộng hay sông mương, chân có màng, bơi lội giỏi, chân sau dài và nhảy giỏi, phập phồng túi âm thanh phát ra tiếng kêu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
더운물을 적신 헝겊이나 얼음을 넣은 주머니를 아픈 곳에 대어 병을 고치는 일.
1.
SỰ CHƯỜM:
Sự dùng khăn dấp nước nóng hoặc túi có bỏ đá viên, áp vào chỗ đau để chữa bệnh.
-
2.
온천이나 뜨거운 물에 몸을 담그거나 더운 모래밭에 몸을 묻어서 땀을 흘려 병을 고치는 일.
2.
SỰ XÔNG (HƠI), Ủ (NÓNG):
Việc ngâm mình trong nước nóng hoặc vùi cơ thể trong cát làm cho toát mồ hôi để chữa bệnh.
-
3.
(속된 말로) 몹시 매를 때리는 일.
3.
SỰ ĐÒN ROI, ROI VỌT:
(cách nói thông tục) Việc đánh nhiều bằng roi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
금속이나 플라스틱 등의 조각을 서로 이가 맞물리도록 긴 헝겊에 나란히 박은 다음 바지, 점퍼, 가방 등에 달아서 고리를 밀고 당겨 여닫을 수 있게 만든 것.
1.
PHÉC-MƠ-TUYA, DÂY KÉO:
Vật bằng kim loại hoặc nhựa được gắn song song vào hai mảnh vải dài sao cho các răng khớp với nhau, sau đó được may vào quần, áo khoác hay túi xách sao cho có thể đóng mở quần, áo khoác hay túi xách bằng cách kéo móc gắn trên vật đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
주머니에 넣고 다니며 쓰는 작은 칼.
1.
DAO XẾP:
Con dao nhỏ có thể xếp gọn để vào túi áo.
-
2.
양식을 먹을 때 쓰는 고기를 자르는 칼.
2.
DAO:
Loại dao xếp cùng bộ nĩa muỗng trên bàn ăn kiểu Tây, dùng để cắt thịt.
-
Động từ
-
1.
더운물을 적신 헝겊이나 얼음을 넣은 주머니를 아픈 곳에 대어 병을 고치다.
1.
CHƯỜM:
Dùng khăn dấp nước nóng hoặc túi có bỏ đá viên, áp vào chỗ đau để chữa bệnh.
-
2.
온천이나 뜨거운 물에 몸을 담그거나 더운 모래밭에 몸을 묻어서 땀을 흘려 병을 고치다.
2.
XÔNG HƠI, Ủ NÓNG:
Ngâm mình trong nước nóng hoặc vùi mình trong cát nóng làm toát mồ hôi để chữa bệnh.
-
3.
(속된 말로) 몹시 매를 때리다.
3.
ĐÁNH ĐÒN, VỤT BẰNG ROI:
(cách nói thông tục) Đánh nhiều bằng roi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
몸에 지닌 물건이나 옷 등을 몸에서 떼어 내게 하다.
1.
CHO CỞI, BẮT CỞI, CỞI RA:
Cho gỡ ra khỏi cơ thể đồ vật hay quần áo… mang trên người.
-
2.
등에 메거나 진 가방 또는 짐 등을 몸에서 내려놓게 하다.
2.
CHO THÁO RA, BẮT THÁO RA:
Cho bỏ xuống khỏi cơ thể túi xách hay hành lí… đeo hay mang trên lưng.
-
3.
억울한 죄나 오해에서 벗어나게 하다.
3.
GIẢI OAN:
Làm cho thoát khỏi hiểu lầm hay tội danh bị oan ức.
-
4.
가죽이나 껍질 등을 떼어 내다.
4.
RÓC, BỎ:
Bóc da hay vỏ... ra
-
5.
표면을 문질러 긁어 내다.
5.
CHÀ, KÌ CỌ:
Chà xát và cào bề mặt.
-
6.
씌우거나 덮거나 가린 것을 걷어 내다.
6.
MỞ RA:
Vén cái phủ, đậy hay che.
-
7.
문고리나 빗장 등을 빼거나 풀어 열리게 하다.
7.
VẶN RA:
Cho gỡ hay mở tay cầm hay then cài.
-
8.
감추어진 것이 드러나게 하다.
8.
VẠCH RA, PHƠI TRẦN:
Cho chơi bày sự việc bị che giấu.
-
9.
(비유적으로) 남의 재산이나 물건 등을 억지로 뺏다.
9.
CHIẾM ĐOẠT:
(cách nói ẩn dụ) Tước đoạt tài sản hay đồ vật… của người khác.
-
Danh từ
-
1.
담배나 돈 등을 넣어 가지고 다니는 작은 주머니.
1.
SSAMJI; VÍ NHỎ, TÚI CON:
Túi nhỏ đựng tiền hay thuốc lá... mang theo.
-
2.
담배나 돈 등을 넣어 가지고 다니는 작은 주머니를 세는 단위.
2.
SSAMJI; TÚI:
Đơn vị đếm túi nhỏ đựng tiền hay thuốc lá... mang theo.
-
Danh từ
-
1.
이불을 덮거나 싸는 큰 천이나 보자기.
1.
VỎ CHĂN:
Miếng vải lớn hay túi dùng để phủ hoặc gói chăn.
-
Danh từ
-
1.
곡식이나 소금, 비료 등을 담기 위하여 짚으로 만든 큰 주머니.
1.
GAMA; TÚI RƠM, BAO BẰNG RƠM:
Túi, bao lớn làm từ rơm để đựng ngũ cốc, muối hoặc phân bón v.v...
-
2.
곡식이나 소금, 비료 등이 담긴 가마의 수를 세는 단위.
2.
GAMA; BAO:
Đơn vị dùng để đếm số túi rơm đựng ngũ cốc, muối hoặc phân bón v.v...
-
Danh từ
-
1.
호주 및 그 주변의 여러 섬에서 살며, 암컷은 새끼를 낳아 배에 달린 주머니에 넣어서 기르는 동물.
1.
CON CĂNGGURU, CHUỘT TÚI:
Động vật sống ở châu Úc và một số đảo xung quanh, con cái đẻ con và cho vào túi đeo ở bụng để nuôi.
-
Danh từ
-
1.
소장과 대장 사이에 있는 주머니 모양의 작은 창자.
1.
RUỘT THỪA:
Ruột nhỏ hình túi nằm ở giữa ruột non và ruột già.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물건을 넣어 들고 다닐 수 있는 가방이나 주머니.
1.
(BAG) TÚI:
Túi xách hay túi có thể cho đồ vật vào mang đi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물건을 넣어 등에 멜 수 있도록 만든 가방.
1.
BA LÔ:
Loại túi làm để đựng đồ và có thể đeo trên lưng.
-
Phụ tố
-
1.
‘주머니’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
TÚI:
Hậu tố thêm nghĩa "túi".
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
붓, 연필 등의 필기구를 꽂아 놓는 통.
1.
ỐNG ĐỰNG BÚT:
Ống dùng để cắm dụng cụ viết như bút lông hay bút chì...
-
2.
연필, 지우개 등을 넣어서 가지고 다니는 주머니나 상자.
2.
HỘP ĐỰNG BÚT:
Hộp hay túi đựng bút chì hay tẩy vào rồi mang đi được.
-
Danh từ
-
1.
주머니 안에 들어 있는 돈.
1.
TIỀN TÚI:
Tiền có ở trong túi.
-
Danh từ
-
1.
속에 물건을 담을 수 있게 헝겊 등으로 만든 큰 주머니.
1.
BAO, TÚI:
Túi to làm bằng vải... để có thể chứa đồ vật bên trong.
-
2.
물건을 주머니에 담아 그 분량을 세는 단위.
2.
BAO, TÚI:
Đơn vị đếm phân lượng (số lượng) đồ đựng trong túi.
-
Danh từ
-
1.
오줌을 모아 두었다가 몸 밖으로 내보내는, 주머니 모양의 신체 기관.
1.
BÀNG QUANG:
Bộ phận của cơ thể có hình chiếc túi, chứa nước tiểu rồi thải ra bên ngoài cơ thể.