🌟 분패하다 (憤敗 하다)

Động từ  

1. 시합이나 싸움, 전쟁 등에서 거의 이길 뻔하다가 아깝게 지다.

1. THUA SUÝT SOÁT, BẠI SUÝT SOÁT: Gần như suýt thắng nhưng rồi lại thua một cách đáng tiếc trong trận đấu, trận đánh hay chiến tranh...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 분패한 경기.
    A beaten game.
  • 시합에서 분패하다.
    Defeat in a match.
  • 전투에서 분패하다.
    Defeat in battle.
  • 아쉽게 분패하다.
    To be defeated by a narrow margin.
  • 오심으로 분패하다.
    Be beaten by misjudgment.
  • 우리 대표팀은 어제 결승 경기에서 연장전에 한 골을 내주며 분패했습니다.
    Our national team lost yesterday's final by conceding a goal in overtime.
  • 지난 전투에서 적의 기습 공격에 분패한 경험이 있는 아군은 적군의 기습에 대비해 경계를 서고 있다.
    Our troops, who have been defeated by the enemy's surprise attack in the last battle, are on guard against the enemy's surprise attack.
  • 늘 일 등을 놓치지 않던 승규는 이번 시험에서 한 문제 차이로 지수에게 분패하여 일 등 자리를 내주었다.
    Seung-gyu, who always kept up his work, lost to ji-soo by one question in the test and gave up his job.
  • 승규야, 어제 농구 시합은 어떻게 됐니?
    Seung-gyu, how was your basketball game yesterday?
    연장전에서 한 골 차이로 분패했어요.
    We lost by one goal in overtime.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 분패하다 (분ː패하다)
📚 Từ phái sinh: 분패(憤敗): 시합이나 싸움, 전쟁 등에서 거의 이길 뻔하다가 아깝게 짐.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Khí hậu (53)