🌟 삼치

Danh từ  

1. 고등어보다 조금 더 크고 청색의 등에는 푸른 갈색의 얼룩무늬가 있는 바닷물고기.

1. CÁ NGỪ: Loại cá biển lưng màu xanh có chấm xanh nâu, hơi to hơn cá thu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 삼치 조림.
    Braised mackerel.
  • 삼치 한 토막.
    One piece of mackerel.
  • 삼치를 굽다.
    Bake the mackerel.
  • 삼치를 먹다.
    Eat the mackerel.
  • 삼치를 사다.
    Buy mackerel.
  • 삼치를 잡다.
    Catch a mackerel.
  • 삼치는 살이 통통하고 맛이 좋아 구이나 조림을 많이 해 먹는 물고기이다.
    Samchi is a fish that is plump and tastes good, and is often roasted or boiled.
  • 삼치나 고등어처럼 두꺼운 생선은 토막을 내서 구워야 속까지 고루 익는다.
    Thick fish, such as mackerel and mackerel, need to be cut into pieces to cook evenly to the core.
  • 나는 비린내가 많이 나고 짠 고등어보다 담백한 맛이 일품인 삼치를 더 좋아한다.
    I prefer samchi, which smells a lot of fishy and has a clean taste to salty mackerel.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 삼치 (삼치)

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)