🌟 새벽같이

Phó từ  

1. 아침에 매우 일찍.

1. SÁNG TINH MƠ: Rất sớm vào buổi sáng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 새벽같이 깨다.
    Wake up like dawn.
  • 새벽같이 눈을 뜨다.
    Open one's eyes like dawn.
  • 새벽같이 등교하다.
    Climb to school like dawn.
  • 새벽같이 일어나다.
    Get up at dawn.
  • 새벽같이 출근하다.
    Get to work like dawn.
  • 새벽같이 출발하다.
    Set out at dawn.
  • 콘서트의 좋은 자리를 맡기 위해 아침 일찍 새벽같이 가서 줄을 섰다.
    I went early in the morning and lined up like dawn to get a good seat for the concert.
  • 아내는 새벽같이 출근하는 남편을 위해 일찍 일어나 아침밥을 준비했다.
    Wife got up early and prepared breakfast for her husband, who went to work at dawn.
  • 내일 새벽같이 일어나서 일출 보러 가자.
    Let's get up early tomorrow and go see the sunrise.
    우리가 그렇게 일찍 일어날 수 있을까.
    Can we get up so early?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 새벽같이 (새벽까치)

🗣️ 새벽같이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (23)