🌟 세습하다 (世襲 하다)

Động từ  

1. 재산이나 신분, 직업 등을 대를 이어 물려주고 물려받다.

1. KẾ THỪA, KẾ TỤC: Truyền lại hoặc nhận truyền lại tài sản, thân phận hay nghề nghiệp... nối tiếp qua các thế hệ

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 권력을 세습하다.
    To inherit power.
  • 부를 세습하다.
    Hereditary wealth.
  • 세력을 세습하다.
    Hereditary power.
  • 신분을 세습하다.
    Hereditary status.
  • 왕위를 세습하다.
    To succeed to the throne.
  • 직업을 세습하다.
    Hereditary succession of jobs.
  • 자식에게 세습하다.
    Hereditary to one's children.
  • 아들에게 세습하다.
    Hereditary succession to one's son.
  • 왕을 왕자에게 왕위를 세습하였다.
    The king was crowned by the prince.
  • 신분을 세습하는 사회에서 하층민들은 권력으로부터 소외되었다.
    In a hereditary society, the lower classes were alienated from power.
  • 아직도 자신이 가진 부를 자식에게 물려주는 사람이 많이 있습니다.
    There are still many who pass on their wealth to their children.
    부를 세습하는 것보다는 부를 모을 수 있는 방법을 가르쳐 주는 게 자식들에게 좋을 텐데요.
    It would be better for your children to teach them how to collect wealth than to inherit it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 세습하다 (세ː스파다)
📚 Từ phái sinh: 세습(世襲): 재산이나 신분, 직업 등을 대를 이어 물려주고 물려받음.

🗣️ 세습하다 (世襲 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Tâm lí (191) So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43)