🌟 성우 (聲優)

Danh từ  

1. 방송이나 영화에 직접 출연하지 않고 등장인물의 목소리만 대신 내며 연기하는 배우.

1. DIỄN VIÊN LỒNG TIẾNG: Diễn viên không trực tiếp xuất hiện trên truyền hình hay phim ảnh mà chỉ diễn thay giọng của nhân vật xuất hiện trong đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 성우가 되다.
    Become a voice actor.
  • 성우가 출연하다.
    Starring voice actors.
  • 성우를 모집하다.
    Recruit voice actors.
  • 성우를 뽑다.
    Pick a voice actor.
  • 우리 회사가 제작한 만화 영화의 더빙에는 유명한 성우들이 참여했다.
    Famous voice actors participated in the dubbing of the animated film produced by our company.
  • 성우는 목소리를 사용하는 직업이기 때문에 항상 목을 잘 관리해야 한다.
    Since voice actors are professions that use voices, they must always take good care of their necks.
  • 예쁜 목소리를 가진 지수는 고등학교 때 방송반 일을 열심히 하더니 결국 성우가 되었다.
    Jisoo, who has a pretty voice, worked hard in the broadcasting club in high school and ended up becoming a voice actor.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 성우 (성우)

🗣️ 성우 (聲優) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59)