🌟 수프 (soup)

Danh từ  

1. 고기나 야채 등을 삶아서 국물을 내고 후추나 소금으로 맛을 더한 서양 요리.

1. MÓN SÚP: Món ăn phương Tây được nấu bằng cách luộc thịt hoặc rau v.v... để lấy nước dùng và tạo thêm mùi vị bằng muối hoặc hạt tiêu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감자 수프.
    Potato soup.
  • 야채 수프.
    Vegetable soup.
  • 치킨 수프.
    Chicken soup.
  • 수프가 나오다.
    Soup comes out.
  • 수프를 끓이다.
    Boil the soup.
  • 수프를 만들다.
    Make soup.
  • 스프를 먹다.
    Eat soup.
  • 수프를 시키다.
    Order soup.
  • 유민이는 레스토랑에서 전채로 수프를 주문했다.
    Yumin ordered soup from the restaurant as an appetizer.
  • 그 레스토랑은 점심 메뉴로 감자 수프와 샐러드, 스테이크를 제공한다.
    The restaurant serves potato soup, salad and steak as a lunch menu.
  • 손님, 무엇으로 하시겠습니까?
    Sir, what would you like?
    야채 수프와 돈까스로 할게요.
    Vegetable soup and pork cutlet, please.


🗣️ 수프 (soup) @ Giải nghĩa

🗣️ 수프 (soup) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155)