🌟 수확고 (收穫高)

Danh từ  

1. 농작물을 거두어들인 양.

1. KHỐI LƯỢNG THU HOẠCH: Lượng nông sản thu được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수확고가 늘다.
    The yield increases.
  • 수확고가 떨어지다.
    The harvest falls.
  • 수확고가 많다.
    There is a large yield.
  • 수확고가 줄다.
    The yield decreases.
  • 수확고를 늘리다.
    Increase the yield.
  • 가뭄이 들어 평년에 비해 벼의 수확고가 줄어들었다.
    Drought has reduced rice harvests compared to the average year.
  • 농민들은 토마토의 수확고를 늘리기 위해 비바람에도 잘 견디도록 품종 개량을 했다.
    The peasants improved their varieties to withstand the rain and wind to increase the yield of the tomatoes.
  • 농작물의 수확고가 엄청나게 많네요.
    There's a huge crop of crops.
    품종 개량을 한 덕분에 올해는 큰 풍년이 들었어요.
    We've had a great harvest this year thanks to the breeding.
Từ đồng nghĩa 수확량(收穫量): 농작물을 거두어들인 양.
Từ tham khảo 소출(所出): 논밭에서 나는 곡식. 또는 일정한 논밭에서 나는 곡식의 양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수확고 (수확꼬)

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Tâm lí (191) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208)