🌟 수줍음

  Danh từ  

1. 다른 사람 앞에서 말이나 행동을 하는 것을 어려워하거나 부끄러워하는 마음.

1. SỰ NHÚT NHÁT, SỰ RỤT RÈ: Tâm trạng khó khăn hoặc ngại ngùng với việc nói hay hành động trước người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수줍음이 많다.
    Shy.
  • 수줍음이 없다.
    No shyness.
  • 수줍음이 적다.
    Less shy.
  • 수줍음을 느끼다.
    Feeling shy.
  • 수줍음을 모르다.
    Not shy.
  • 수줍음을 타다.
    Be shy.
  • 승규는 수줍음이 많아서 많은 사람들 앞에서는 말을 잘 못한다.
    Seung-gyu is shy and can't speak well in front of many people.
  • 박 대리는 수줍음을 많이 타서 발표를 할 때면 늘 얼굴이 발갛게 되고 목소리가 떨렸다.
    Assistant manager park was so shy that his face was always red and his voice trembled when he gave a presentation.
  • 우리 애는 수줍음이 워낙 많아서 여태껏 남자 친구 한 번을 못 사귀고 있어.
    My kid is so shy that he's never had a boyfriend.
    너를 닮았나 보네. 너도 학교 다닐 때 부끄러워서 남학생들한테 말도 잘 못했잖아.
    Looks like you. you couldn't even talk to boys when you were in school because you were shy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수줍음 (수주븜)
📚 thể loại: Tính cách   Diễn tả tính cách  


🗣️ 수줍음 @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Sức khỏe (155)