🌟 시련기 (試鍊期)

Danh từ  

1. 힘든 고난이나 고비를 겪는 시기.

1. THỜI KỲ THỬ THÁCH: Thời kỳ trải qua tình huống nguy hiểm hay khó khăn gian khổ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 최악의 시련기.
    The worst ordeal.
  • 혹독한 시련기.
    A severe ordeal.
  • 시련기를 겪다.
    Suffer a trial period.
  • 시련기를 극복하다.
    Overcome the ordeal.
  • 시련기에서 빠져나오다.
    Get out of the ordeal.
  • 사람은 누구나 시련기를 거치면서 성장해 간다.
    Every man grows up through the trials.
  • 우리 회사는 지난해 부도 직전까지 가는 등 최대의 시련기를 맞았지만 사원들 모두가 힘을 합쳐 고비를 잘 넘겼다.
    Our company had its biggest ordeal last year, reaching the brink of bankruptcy, but all the employees joined forces to get over the hump.
  • 지금까지 네 인생에서 최악의 시련기는 언제였어?
    When was the worst time of your life so far?
    난 사춘기 때가 가장 힘들었던 것 같아. 방황도 많이 하고, 반항도 많이 했거든.
    I think puberty was the hardest time. i wandered a lot and rebelled a lot.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 시련기 (시ː련기)

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Du lịch (98) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề xã hội (67)