🌟 어어

Thán từ  

1. 생각하지 못한 일이 발생했을 때 놀라거나 당황해서 내는 소리.

1. Ơ Ơ: Âm thanh phát ra một cách ngạc nhiên hoặc sửng sốt khi có việc gì đó mà mình không nghĩ tới xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어어, 너 유민이 아니니? 네가 여기 웬일이야?
    Uh, aren't you yoomin? what are you doing here?
  • 어어, 이상하다. 분명 여기에 두었는데 어디 갔지?
    Uh, strange. i'm sure i left it here. where is it?
  • 어어, 조심해!
    Uh, be careful!
    고마워. 하마터면 큰일 날 뻔했는데.
    Thank you. it could have been a disaster.
작은말 아아: 크게 감동하거나 매우 속상하여 한숨을 쉴 때 내는 소리., 놀라거나 뜻밖의 일을 …

2. 서로를 격려하며 다같이 힘을 모아 싸울 때 내는 소리.

2. Âm thanh phát ra khi khích lệ và cùng nhau hợp lực để chiến đấu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어어, 우리 반 파이팅! 승리는 우리 것.
    Uh-uh, my class, fighting! victory is ours.
  • 어어, 조금만 더 힘내. 우승이 코 앞이야.
    Uh, just a little more cheer up. winning is just around the corner.
  • 어어, 힘내라 힘. 우리는 최강의 팀이다.
    Uh, cheer up, cheer up. we are the strongest team.
    좋아. 힘껏 달리는 거야!
    Good. we're running as hard as we can!
작은말 아아: 크게 감동하거나 매우 속상하여 한숨을 쉴 때 내는 소리., 놀라거나 뜻밖의 일을 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어어 (어어)

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Chào hỏi (17)