🌟 연관하다 (聯關 하다)

Động từ  

1. 둘 이상의 사물이나 현상 등이 서로 관계를 맺다.

1. LIÊN HỆ, LIÊN QUAN, LIÊN CAN, DÍNH LÍU: Hai hiện tượng hoặc hai sự vật trở lên có mối quan hệ với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연관해서 생각하다.
    Think in connection with.
  • 사건과 연관하다.
    Relate to the case.
  • 인물과 연관하다.
    Relating to a character.
  • 문제에 연관하다.
    To relate to a problem.
  • 직접 연관하다.
    Directly related.
  • 사람들은 아이들의 예의와 부모의 가정 교육을 연관해서 생각한다.
    People think about children's manners and parents' home education.
  • 김 사장은 회사의 저조한 매출을 경제 침체에 연관한 문제로 생각했다.
    Kim regarded the company's poor sales as a problem linked to the economic downturn.
  • 오늘 토론의 주제는 무엇입니까?
    What is the topic of today's debate?
    그 작가의 삶과 작품을 연관하여 이야기해 보고자 합니다.
    I'd like to talk about the writer's life and his work.
Từ đồng nghĩa 관련하다(關聯/關連하다): 둘 이상의 사람, 사물, 현상 등이 서로 영향을 주고받도록 관…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연관하다 (연관하다)
📚 Từ phái sinh: 연관(聯關): 둘 이상의 사물이나 현상 등이 서로 관계를 맺는 것.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255)