🌟 연연하다 (戀戀 하다)

  Tính từ  

1. 매우 그립다.

1. NHỚ NHUNG DA DIẾT: Rất nhớ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연연한 마음.
    A lingering heart.
  • 연연한 정.
    Steady affection.
  • 연연한 추억.
    A lingering memory.
  • 고향이 연연하다.
    Hometown is lingering.
  • 옛사랑이 연연하다.
    The old love dwells on.
  • 나는 사진을 보며 연연한 지난 여름의 추억을 떠올렸다.
    Looking at the pictures, i recalled the memory of the summer, which was lingering.
  • 타지에서 살고 있는 지수는 연연한 고향 생각에 눈물이 났다.
    Jisoo, who lives in a foreign country, shed tears at the thought of her hometown.
  • 헤어진 애인에 대한 연연한 마음을 누를 수가 없네요.
    I can't control my feelings about my ex-girlfriend.
    그렇다면 다시 만나 보는 게 어때?
    Then why don't we meet again?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연연하다 (여ː년하다) 연연한 (여ː년한) 연연하여 (여ː년하여) 연연해 (여ː년해) 연연하니 (여ː년하니) 연연합니다 (여ː년함니다)
📚 thể loại: Hành vi nhận thức   Diễn tả tính cách  

🗣️ 연연하다 (戀戀 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138)