🌟 완곡하다 (婉曲 하다)

  Tính từ  

1. 듣는 사람의 기분이 상하지 않도록 말하는 투가 부드럽다.

1. KHÉO LÉO, TRÁNH NÓI THẲNG: Cách nói mềm mỏng để cho người nghe không khó chịu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 완곡한 말.
    Euphemism.
  • 완곡한 표현.
    A euphemism.
  • 완곡하게 거절하다.
    To refuse obliquely.
  • 완곡하게 권유하다.
    Encourage euphemistically.
  • 완곡하게 대답하다.
    Answer euphemistically.
  • 그는 취재를 요청한 기자에게 완곡한 말로 취재를 거부했다.
    He refused to cover with euphemism for the reporter who asked for coverage.
  • 나는 상대방이 불쾌하지 않도록 거절할 때는 완곡하게 거절하는 편이다.
    I tend to give a euphemism when i refuse not to offend the other person.
  • 솔직히 그 옷은 지수한테 안 어울렸는데 자꾸 어떠냐고 물어보는 거야.
    Honestly, the clothes didn't look good on ji-soo, but she keeps asking me how they look.
    다른 옷이 더 예쁜 것 같다고 완곡하게 돌려서 말하지 그랬어.
    Why don't you turn it around and say that the other clothes are prettier?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 완곡하다 (완ː고카다) 완곡한 (완ː고칸) 완곡하여 (완ː고카여) 완곡해 (완ː고캐) 완곡하니 (완ː고카니) 완곡합니다 (완ː고캄니다)
📚 thể loại: Ngôn ngữ  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi món (132)