🌟 동해 (東海)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 동해 (
동해
)
🗣️ 동해 (東海) @ Ví dụ cụ thể
- 일기 예보에서 내일 동해 바다의 물결이 높이 일 거라고 하네. [높이]
- 이 생선은 동해 남부와 남해에서 잘 잡힌다. [남부 (南部)]
- 동해 바다. [바다]
- 네, 어제 동해 바다에서 바로 잡아 온 거예요. 세 마리에 오천 원이에요. [오징어]
- 동해 바다의 홍조를 보기 위해 사람들은 새벽부터 바닷가로 몰려들었다. [홍조 (紅潮)]
- ‘동해 물과 백두산이’로 시작하는 애국가의 가사에는 나라를 사랑하자는 다짐이 담겨 있다. [애국가 (愛國歌)]
- 동해 해상에 파랑 주의보가 내려졌다니까 항해 조심해. [해상 (海上)]
- 지수는 특별 할인 행사에 구미가 동해 필요도 없는 물건을 샀다. [구미 (口味)]
- 우리는 오늘 밤에 동해 바다로 떠나는 완행을 타고 일출을 보러 간다. [완행 (緩行)]
- 현재 동해 쪽으로 큰 태풍이 지나가고 있다. [지나가다]
- 나는 그 사람에 관하여 호기심이 동해서 이런저런 질문을 했다. [동하다 (動하다)]
- 나는 임신한 뒤로는 시도 때도 없이 식욕이 동해 군것질을 많이 한다. [동하다 (動하다)]
- 할머니의 관절염이 동해서 다시 병원에 모시고 가야 할 것 같다. [동하다 (動하다)]
- 해군은 동해 바다에 표류한 외국 선박을 나포해 본국으로 돌려보냈다. [나포하다 (拿捕하다)]
🌷 ㄷㅎ: Initial sound 동해
-
ㄷㅎ (
대화
)
: 마주 대하여 이야기를 주고받음. 또는 그 이야기.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI THOẠI, CUỘC ĐỐI THOẠI: Việc mặt đối mặt nhau và trò chuyện. Hoặc câu chuyện như vậy. -
ㄷㅎ (
대회
)
: 많은 사람이 모이는 모임이나 회의.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐẠI HỘI: Cuộc họp hay hội nghị tập hợp nhiều người. -
ㄷㅎ (
대학
)
: 고등학교를 마치고 진학하는 고등 교육 기관.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐẠI HỌC: Cơ quan đào tạo cấp cao (cho học sinh) vào học sau khi kết thúc trung học phổ thông. -
ㄷㅎ (
동화
)
: 어린이를 위해 지은 이야기. 또는 그런 이야기를 담은 문학 작품.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỒNG THOẠI: Câu chuyện sáng tác cho trẻ em. Hoặc tác phẩm văn học chứa đựng câu chuyện như vậy. -
ㄷㅎ (
당황
)
: 놀라거나 매우 급하여 어떻게 해야 할지를 모름.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGỠ NGÀNG, SỰ BỐI RỐI: Ngạc nhiên hoặc rất gấp gáp nên không biết phải làm sao. -
ㄷㅎ (
다행
)
: 뜻밖에 운이 좋음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ MAY MẮN BẤT NGỜ: Vận may tốt ngoài dự đoán. -
ㄷㅎ (
대형
)
: 같은 종류의 사물 가운데 크기나 규모가 큰 것.
☆☆
Danh từ
🌏 LOẠI ĐẠI, LOẠI LỚN, LOẠI TO: Cái có quy mô hay kích cỡ lớn trong những sự vật cùng loại. -
ㄷㅎ (
당혹
)
: 갑자기 어떤 일을 당하여 정신을 못 차리고 어떻게 해야 할지를 몰라 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BÀNG HOÀNG, SỰ NGỠ NGÀNG: Việc không thể giữ vững tinh thần và không biết phải làm sao vì bị vướng vào việc gì đó bất ngờ. -
ㄷㅎ (
단합
)
: 여러 사람이 한마음으로 뭉침.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐOÀN KẾT, SỰ HÒA HỢP: Việc nhiều người liên kết một lòng. -
ㄷㅎ (
동향
)
: 동쪽으로 향함. 또는 동쪽 방향.
☆
Danh từ
🌏 HƯỚNG ĐÔNG: Việc hướng sang phía Đông. Hoặc hướng phía Đông. -
ㄷㅎ (
동화
)
: 서로 닮게 되어 성질이나 형식 등이 같아짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG HOÁ: Việc trở nên giống nhau nên tính chất hay hình thức… trở nên như nhau. -
ㄷㅎ (
동행
)
: 함께 길을 감.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC ĐỒNG HÀNH: Việc cùng đi đường. -
ㄷㅎ (
대항
)
: 지지 않으려고 맞서서 버팀.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG ĐỐI, SỰ KHÁNG CỰ, SỰ CHỐNG CỰ: Việc chịu đựng và đối đầu để không bị thua. -
ㄷㅎ (
동향
)
: 개인이나 집단의 사상이나 활동, 일이 되어 가는 형편 등이 움직여 가는 방향.
☆
Danh từ
🌏 XU HƯỚNG, CHIỀU HƯỚNG: Phương hướng mà diễn biến của công việc, hoạt động hay tư tưởng của cá nhân hay tổ chức đang dịch chuyển.
• Du lịch (98) • Thời tiết và mùa (101) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Giải thích món ăn (119) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Mua sắm (99) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Diễn tả vị trí (70) • Vấn đề xã hội (67) • Diễn tả trang phục (110) • Xem phim (105) • Văn hóa đại chúng (82) • Diễn tả tính cách (365) • Gọi điện thoại (15) • So sánh văn hóa (78) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Triết học, luân lí (86) • Giáo dục (151) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Chính trị (149) • Việc nhà (48) • Tâm lí (191) • Đời sống học đường (208) • Cuối tuần và kì nghỉ (47)