🌟 욕심내다 (欲心 내다)

Động từ  

1. 무엇을 지나치게 탐내거나 가지고 싶어 하는 마음을 갖다.

1. CÓ LÒNG KHAO KHÁT, CÓ Ý THÈM KHÁT: Có lòng muốn có hay tham quá độ cái gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남의 물건을 욕심내다.
    Greed for another's stuff.
  • 돈을 욕심내다.
    Be greedy for money.
  • 시계를 욕심내다.
    Greedy for a watch.
  • 자리를 욕심내다.
    Greedy for a seat.
  • 재물을 욕심내다.
    Covet wealth.
  • 항상 친구의 물건을 욕심내는 민준이는 자기도 그 물건을 갖고 싶다고 부모님에게 떼를 썼다.
    Min-joon, who is always greedy for his friend's stuff, complained to his parents that he wanted it, too.
  • 그 공무원은 재물을 욕심내지 않고 성실히 일해서 많은 사람들의 존경을 받았다.
    The official worked faithfully without greed for wealth and was respected by many people.
  • 왜 이렇게 일이 잘 안 되지?
    Why isn't it working so well?
    남보다 일을 빨리 끝내려고 욕심내지말고 천천히 제대로 해.
    Don't be greedy to finish your work faster than others, take your time and do it right.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 욕심내다 (욕씸내다) 욕심내어 (욕씸내어) 욕심내 (욕씸내) 욕심내니 (욕씸내니)
📚 Từ phái sinh: 욕심나다(欲心나다): 무엇을 지나치게 탐내거나 가지고 싶어 하는 마음이 생기다.

🗣️ 욕심내다 (欲心 내다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110)