🌟 나마

Trợ từ  

1. 썩 마음에 들지 않거나 부족한 조건이지만 아쉬운 대로 인정함을 나타내는 조사.

1. DẪU LÀ: Trợ từ thể hiện sự chấp nhận trong tiếc nuối cho dù là điều kiện thiếu thốn hoặc không hài lòng lắm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그나마 남아 있던 용돈이 바닥나 버렸다.
    We've run out of pocket money.
  • 이제는 진로에 대해 막연하게나마 생각해 봐야 한다.
    Now it is time to think vaguely about the course.
  • 불편 사항이 일부나마 개선되었다.
    The inconvenience has been partly improved.
  • 여행은 잘 다녀왔어요?
    How was your trip?
    네. 잠시나마 일상을 벗어나 즐거운 시간을 보냈어요.
    Yeah. for a while, i had a good time outside of my daily routine.
Từ tham khảo 이나마: 썩 마음에 들지 않거나 부족한 조건이지만 아쉬운 대로 인정함을 나타내는 조사.

📚 Annotation: 받침 없는 명사, 대명사, 수사나 부사어 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81)