🌟 유전학 (遺傳學)

Danh từ  

1. 윗대의 생김새, 성격, 체질 등이 다음 세대에게 전해지는 현상이나 그 원인과 과정 등을 연구하는 학문.

1. DI TRUYỀN HỌC: Môn học nghiên cứu hiện tượng hay nguyên nhân và quá trình mà hình dáng, tính cách, thể chất... của đời trước được truyền cho thế hệ sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 세포 유전학.
    Cell genetics.
  • 진화 유전학.
    Evolutionary genetics.
  • 유전학이 발달하다.
    Genetics develops.
  • 유전학을 공부하다.
    To study genetics.
  • 유전학을 연구하다.
    Study genetics.
  • 유전학은 쉽게 말해 유전자의 역할을 밝히는 학문이라고 할 수 있다.
    Genetics can easily be said to be the study of revealing the role of genes.
  • 유전성 질환의 원인이 염색체 이상에 있다는 것은 유전학이 발달한 뒤에야 밝혀졌다.
    The fact that the cause of hereditary diseases lies in chromosomal aberrations was only revealed after the development of genetics.
  • 최근 노화에 관심이 많아지면서 유전학에서도 노화를 일으키는 유전자에 대해 연구 중이다.
    We're working on genes that cause aging in genetics as well, as with the recent growing interest in aging.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유전학 (유전학) 유전학이 (유전하기) 유전학도 (유전학또) 유전학만 (유전항만)

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Thể thao (88)