🌟 부- (不)

☆☆   Phụ tố  

1. '아님', '아니함', '어긋남'의 뜻을 더하는 접두사.

1. BẤT: Tiền tố thêm nghĩa 'không', 'không phải', 'trái'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부도덕
    Immoral.
  • 부자유
    Poor freedom.
  • 부적격
    Ineligible.
  • 부적응
    Improper adaptation.
  • 부적합
    Nonconformity.
  • 부정확
    Incorrect.
  • 부조리
    Irregularities.
  • 부조화
    Dissonance.
  • 부주의
    Carelessness.
Từ tham khảo 불-(不): '아님', '아니함', '어긋남'의 뜻을 더하는 접두사.

📚 Annotation: ‘ㄷ’, ‘ㅈ’으로 시작하는 명사 앞에 붙는다.

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70)