🌟 하여간 (何如間)

  Phó từ  

1. 일이 어떻게 되었든지. 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.

1. DÙ SAO, DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA: Dù việc trở nên như thế nào. Hoặc không liên quan dù có lí do gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하여간 쟤는 무슨 생각을 하는지 알 수가 없어.
    I don't know what he's thinking anyway.
  • 하여간 우리는 그 일에는 신경 쓰지 말도록 하자.
    Anyway, let's not mind the matter.
  • 우리 이번에는 어떤 일이 있든지 하여간에 만나자.
    Whatever happens this time, let's meet.
  • 매일 놀기만 하는 것처럼 보였는데 하여간 그 친구는 매번 장학금을 탔다.
    It seemed like he was just playing every day, but he got a scholarship every time.
  • 어제 대문 안 잠그고 갔더라. 문단속 잘 하렴.
    You didn't lock the gate yesterday. lock the door.
    어제 분명히 열쇠로 잠갔는데요. 하여간 알겠어요.
    I'm sure it was locked with a key yesterday. anyway, i get it.
Từ đồng nghĩa 여하간(如何間): 일이 어떻게 되었든지 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하여간 (하여간)

🗣️ 하여간 (何如間) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57)