🌟 일임 (一任)

Danh từ  

1. 일이나 권한 등을 모두 다 맡김.

1. VIỆC GIAO TOÀN QUYỀN, VIỆC GIAO TOÀN BỘ CÔNG VIỆC: Việc giao hết tất cả quyền hạn hay công việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 계약 일임.
    Contractual assignment.
  • 일임 매매.
    One-time sale.
  • 일임이 되다.
    Become a part-time worker.
  • 일임을 받다.
    Receive a duty.
  • 일임을 시키다.
    Make a person work.
  • 일임을 하다.
    Do a job.
  • 나는 회사를 떠나면서 내가 맡고 있던 일을 직장 후배에게 모두 일임을 했다.
    As i left the company, i assigned all my responsibilities to my junior colleagues.
  • 나는 지수에게 모든 일을 일임을 시키려고 했으나 지수가 별로 미덥지 않았다.
    I tried to get ji-soo to do all the work, but she wasn't very reliable.
  • 나는 권한을 모두 일임을 받았기 때문에 소송에 관한 모든 책임은 나에게 있다.
    As i have been entrusted with all my powers, all responsibility for the suit rests with me.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일임 (이림)
📚 Từ phái sinh: 일임하다(一任하다): 일이나 권한 등을 모두 다 맡기다. 일임되다: 모두 다 맡겨지다.

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Hẹn (4) Sở thích (103) Thể thao (88) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121)