🌟 이판사판

Danh từ  

1. 막다른 상황까지 이르러 더 이상 어떻게 할 수 없는 상태.

1. SỰ HẾT CỠ, SỰ HẾT MỨC: Tình trạng đã tới mức tình huống tận cùng nên không thể làm thế nào hơn được nữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이판사판으로 달려들다.
    To make a swoop at.
  • 이판사판으로 대들다.
    To confront with a two-judge panel.
  • 궁지에 몰린 동생은 이판사판으로 형에게 대들다가 혼이 났다.
    The cornered brother was scolded for turning his brother against him.
  • 사업이 부도 위기에 몰리자 사장은 이판사판인 마음으로 다시 은행에 찾아갔다.
    As the business was on the verge of bankruptcy, the president went back to the bank with a heart of two.
  • 그 선수는 마지막 경기에서 이판사판이라는 마음으로 앞뒤 가리지 않고 상대에게 달려들었다.
    The player jumped at his opponent in the final game with a mind of two judges.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이판사판 (이판사판)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149)