🌟 일파만파 (一波萬波)

Danh từ  

1. 하나의 일이 그 일로 끝나지 않고 더 큰 일로 번지거나 많은 일로 이어짐.

1. SỰ TRỞ NÊN NGHIÊM TRỌNG, SỰ THÀNH TO CHUYỆN: Việc một sự việc không kết thúc tại đó mà xảy ra thành việc lớn hơn hoặc được kéo theo nhiều việc khác xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일파만파를 일으키다.
    Create a wave.
  • 일파만파로 번지다.
    Spread like wildfire.
  • 일파만파로 커지다.
    Bigger by a single wave.
  • 일파만파로 퍼지다.
    Spread in a single wave.
  • 일파만파로 확산되다.
    Spread like wildfire.
  • 작은 불이 일파만파로 번져 나가 산 전체를 태우고 큰 피해를 냈다.
    A small fire spread out into a single wave, burning the entire mountain and causing great damage.
  • 마을에 귀신이 나타난다는 소문이 일파만파로 커져 경찰이 조사에 나섰다.
    Rumors of ghosts appearing in the village have swelled and police have launched an investigation.
  • 두 사람의 사소한 말다툼이 일파만파로 번지면서 집안 간의 싸움이 되었다.
    The petty quarrel between the two became a quarrel between the families as it spread like wildfire.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일파만파 (일파만파)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42)