🌟 장발족 (長髮族)

Danh từ  

1. (속된 말로) 머리털을 길게 기른 젊은 남자들.

1. ĐÀN ÔNG TÓC DÀI: (cách nói thông tục) Những người con trai trẻ tuổi để tóc dài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 장발족 시절.
    The days of the jean valjean.
  • 장발족 무리.
    A herd of long-legged people.
  • 장발족이 되다.
    Become a jean valjean.
  • 장발족을 단속하다.
    Crack down the jean valjean.
  • 장발족을 이루다.
    Form a long-legged race.
  • 장발족인 승규는 더운 여름이 되어도 머리를 자르지 않았다.
    Long-footed seung-gyu didn't cut his hair even in the hot summer.
  • 남자들의 긴 머리를 단속하던 시절 장발족은 저항의 상징이었다.
    In the days of cracking down on men's long hair, the jean valds were a symbol of resistance.
  • 삼촌도 대학생 때 장발족이었어요?
    Was your uncle also a long-legged person in college?
    응, 그땐 남자들이 머리를 기르는 게 유행이었거든.
    Yeah, it was fashionable for men to grow their hair.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 장발족 (장발족) 장발족이 (장발조기) 장발족도 (장발족또) 장발족만 (장발종만)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)