🌟 작업복 (作業服)

Danh từ  

1. 일을 할 때에 입는 옷.

1. QUẦN ÁO BẢO HỘ LAO ĐỘNG: Quần áo mặc khi làm việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 작업복 차림.
    Dressed in work clothes.
  • 작업복을 갈아입다.
    Change one's work clothes.
  • 작업복을 걸치다.
    Put one's work clothes on.
  • 작업복을 벗다.
    Take off one's work clothes.
  • 작업복을 빨다.
    Wash work clothes.
  • 작업복을 입다.
    Put on one's work clothes.
  • 기계를 돌리고 있는 김 씨의 작업복에서 땀 냄새가 풀풀 났다.
    Mr. kim's sweatshirt smelled from the machine.
  • 푸른 작업복을 입은 십여 명이 근로자들이 공장에서 나오고 있었다.
    A dozen men in blue work clothes were leaving the factory.
  • 출근이 늦어져서 죄송합니다.
    I'm sorry for the late arrival.
    얼른 작업복으로 갈아입고 일을 시작하세요.
    Hurry up and change into your work clothes and start working.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 작업복 (자겁뽁) 작업복이 (자겁뽀기) 작업복도 (자겁뽁또) 작업복만 (자겁뽕만)

🗣️ 작업복 (作業服) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82)