🌟 잉크 (ink)

Danh từ  

1. 글씨를 쓰거나 인쇄하는 데 쓰는, 빛깔이 있는 액체.

1. MỰC: Thể lỏng có màu sắc, dùng vào việc viết chữ hoặc in ấn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 잉크 빛깔.
    Ink color.
  • 잉크가 떨어지다.
    Run out of ink.
  • 잉크가 마르다.
    The ink is dry.
  • 잉크가 번지다.
    Ink spreads.
  • 잉크가 퍼지다.
    The ink spreads.
  • 잉크를 쓰다.
    Use ink.
  • 잉크로 쓰다.
    Write in ink.
  • 볼펜의 잉크가 다 떨어져 글자가 써지지 않았다.
    The ink on the ballpoint pen ran out and the letters were not written.
  • 아들은 눈물로 잉크가 번진 어머니의 편지를 받았다.
    The son received a letter from his mother, whose tears had spread in ink.
  • 만년필에 잉크를 채우다가 그만 책상 위에 잉크를 쏟고 말았다.
    I filled the fountain pen with ink, and then i spilled it on the desk.


📚 Variant: 인크


🗣️ 잉크 (ink) @ Giải nghĩa

🗣️ 잉크 (ink) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Lịch sử (92) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Thông tin địa lí (138) Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208)