🌟 정규적 (正規的)

Danh từ  

1. 정식으로 정해져 있는 것.

1. TÍNH CHÍNH QUY, TÍNH CHÍNH THỨC: Cái được định ra một cách chính thức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정규적인 과정.
    Regular process.
  • 정규적인 훈련.
    Regular training.
  • 정규적인 진단.
    Regular diagnosis.
  • 정규적으로 감사하다.
    Appreciate regularly.
  • 정규적으로 회의하다.
    Hold regular meetings.
  • 학위 취득을 위해서는 정규적인 과정을 마치셔야 합니다.
    You must complete a regular course to earn a degree.
  • 우리 부서는 매달 마지막 주에 정규적으로 회의를 하고 있다.
    Our department has regular meetings in the last week of each month.
  • 김 부장, 매주 월요일에는 지난주 영업 성과를 정규적으로 보고하게.
    Manager kim, report last week's operating results regularly every monday.
    알겠습니다, 사장님.
    All right, sir.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정규적 (정ː규적)
📚 Từ phái sinh: 정규(正規): 정식으로 정해진 규칙이나 규범.

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Thể thao (88) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46)